Tel: +84 24 35742022 | Fax: +84 24 35742020
Theo quy định mới, từ ngày 1.1. 2018, tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc là mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác. Tại Điểm a Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 47/2015/TT-BLDTBXH quy định rõ: "Các khoản bổ sung xác định được mức tiền cụ thể cùng với mức lương thỏa thuận trong hợp đồng lao động và trả thường xuyên trong mỗi kỳ trả lương".
Mức lương tối thiểu vùng không bao giồm các khoản phụ cấp lương và các khoản bổ sung.
Dưới đây là bảng tiền bạn cho biết bạn phải đóng bao nhiêu tiền BHXH một tháng:
Lương tối thiểu vùng |
Số tiền tối thiểu phải đóng BHXH bắt buộc hàng tháng |
||||||
BHXH |
BHTN | BHYT | Tổng cộng | ||||
HT |
LĐ |
ÔĐ | |||||
ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG |
|||||||
VÙNG I | 3.980.000 | 318.400 |
39.800 |
59.7000 | 417.900 | ||
VÙNG II | 3.530.000 | 282.400 |
35.300 |
52.950 | 370.650 | ||
VÙNG III | 3.090.000 | 247.200 |
30.900 |
46.350 | 324.450 | ||
VÙNG IV | 2.760.000 | 220.800 |
27.600 |
41.400 | 289.800 | ||
ĐỐI VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
|||||||
VÙNG I |
3.980.000 |
575.200 | 19.900 | 119.400 | 39.800 | 119.400 | 855.700 |
VÙNG II |
3.530.000 |
494.200 | 17.650 | 105.900 | 35.300 | 105.900 | 758.950 |
VÙNG III |
3.090.000 |
432.600 | 15.450 | 92.700 | 30.900 | 92.700 | 664.350 |
VÙNG IV |
2.760.000 |
386.400 | 13.800 | 82.800 | 27.600 | 82.800 | 593.400 |
Theo Dân Việt